Biển số xe đóng vai trò rất quan trọng đối với một chiếc xe cơ giới, mang nhiều ý nghĩa phong thủy dành cho chủ sở hữu, Do đó chọn một chiếc biển số xe đẹp là nhu cầu của nhiều ông chủ hiện nay. Vậy như thế nào là biển số đẹp? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Bạn quan tâm
Không có quy chuẩn chung để đánh giá một chiếc biển số xe là đẹp hay xấu mà sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố, từng cách nhìn nhận của mỗi người.
Theo ý nghĩa phong thủy, biển số xe đẹp được định nghĩa là “nhất tứ quý, nhì đồng hoa”, trong biển số cần phải có âm, có dương, có lộc, có phát,… đặc biệt là phải có nghĩa hoặc mang ý nghĩa lớn đối với bản thân như ngày sinh thần,….
Ngoài ra theo quan niệm của nhiều người thì biển số xe đẹp sẽ bao gồm những con số theo thứ tự hợp lý, logic, các chữ số phía sau thường sẽ cao hơn số phía trước tổng các chữ số có phần đuôi lớn hơn 7, đuôi dãy số không chứa số 4, 7, 13, 49, 53, 78,… Những đuôi số này là những con số không may mắn, có thể đem lại điềm xấu cho người sở hữu xe.
Xem thêm:
Không đơn giản là những con số nhằm định danh cho một chiếc xe, biển số xe còn mang rất nhiều ý nghĩa lớn lao trong phong thủy. Mỗi con số trên biển số xe sẽ có những ý nghĩa riêng, khi kết hợp lại với nhau trên biển số sẽ tượng trưng cho sự may rủi của chiếc xe đó.
Trên thực tế chưa có bất cứ nghiên cứu khoa học nào chứng minh biển số đẹp hay xấu sẽ ảnh hưởng tới sự may rủi của một chiếc xe, tuy nhiên nhiều người bằng kinh nghiệm và truyền tai vẫn tin tưởng vào sự may mắn mà biển số xe mang lại.
Cách thức luận biển số đẹp – xấu theo ngũ hành đã được nghiên cứu từ khá lâu và được nhiều người áp dụng để luận biển số. Theo ngũ hành, mỗi biển số xe sẽ được chia vào 1 hành để luận ra sự tương sinh, tương khắc với chủ nhân của xe.
Cách thức xem biển số xe đẹp xấu theo ngũ hành như sau: Lấy dãy số thứ tự trên biển số gồm 4 chữ số (đối với biển số xe cũ) hoặc 5 chữ số (đối với biển số xe mới) chia cho 80. Kết quả tính được sẽ trừ đi phần nguyên rồi nhân tiếp với 80 để ra ý nghĩa của biển số.
Cụ thể:
01 – Đất trời giao hòa, thuận lợi | 41 – Đức vọng cao thượng |
02 – Không xác định | 42 – Sự nghiệp bất thành |
03 – Mọi việc phát triển như mong muốn | 43 – Hoa trong mưa đêm |
04 – Sức khỏe yếu, dễ mắc bệnh | 44 – Buồn tủi, khổ đau |
05 – Tuổi thọ cao, sống lâu | 45 – Vận tốt |
06 – Cuộc sống an nhàn, dư dả | 46 – Gặp nhiều chuyển biến |
07 – Cương nghị, quyết đoán | 47 – Cuộc sống có nhiều chuyển biến mới, tốt đẹp |
08 – Ý chí kiên cường | 48 – Lập chí |
09 – Cuộc sống bấp bênh, không ổn định | 49 – Nhiều điều xấu |
10 – Vạn sự kết thúc | 50 – Một thành một bại |
11 – Gia vận luôn tốt lành | 51 – Thịnh yếu xen kẽ |
12 – Ý chí mềm yếu | 52 – Biết trước được việc |
13 – Tài chí lớn | 53 – Nội tâm ưu sầu |
14 – Luôn khổ đau, nước mắt | 54 – May rủi song hành |
15 – Đạt được phước thọ | 55 – Ngoài tốt trong khổ |
16 – Quý nhân phù trợ | 56 – Thảm thương |
17 – Vượt qua mọi khó khăn | 57 – Cây thông trong vườn tuyết |
18 – Có chí thì nên | 58 – Khổ trước sướng sau |
19 – Đoàn tụ ông bà | 59 – Mất phương hướng |
20 – Sự nghiệp thất bại | 60 – Tối tăm không ánh sáng |
21 – Thời vận lên xuống, thăng trầm | 61 – Danh lợi đầy đủ |
22 – Tiền vào như nước, tiền ra như giọt sương mai | 62 – Căn bản yếu kém |
23 – Mặt trời mọc | 63 – Đạt được vinh hoa phú quý |
24 – Tài lộc đầy nhà | 64 – Cốt nhục chia cắt |
25 – Thông minh, nhạy bén | 65 – Phú quý trường thọ |
26 – Biến hóa kỳ dị | 66 – Trong ngoài không hòa nhã |
27 – Dục vọng vô tận | 67 – Đường danh lợi thông suốt |
28 – Tâm lý bất an | 68 – Lập nghiệp thương gia |
29 – Dục vọng lớn nhưng khó thành | 69 – Đứng ngồi không yên |
30 – Chết đi sống lại | 70 – Diệt vong thế hệ |
31 – Tài dũng được chí | 71 – Tinh thần khó chịu |
32 – Cầu được uớc thấy | 72 – Suối vàng chờ đợi |
33 – Gia môn hưng thịnh | 73 – Ý chí cao mà sức yếu |
34 – Gia đình tan vỡ | 74 – Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 – Bình an ôn hòa | 75 – Thủ được binh an |
36 – Phong ba không ngừng | 76 – Vĩnh biệt ngàn thu |
37 – Hiển đạt uy quyền | 77 – Vui sướng cực đỉnh |
38 – Ý chí mềm yếu, thụ động | 78 – Gia đình buồn tủi |
39 – Vinh hoa phú quý | 79 – Hồi sức |
40 – Cẩn thận được an | 80 – Gặp nhiều xui xẻo |
Ví dụ: Biển số xe của bạn là 23897.
Công thức xem biển số xe đẹp xấu như sau:
Một cách luận biển số xe được nhiều người áp dụng nữa đó là luận theo âm Hán Việt hoặc theo âm thuần Việt để đưa ra ý nghĩa của biển số. Trước tiên sẽ luận ý nghĩa của từng chữ số sau đó ghép chúng lại để ra ý nghĩa của cả dãy.
Bảng luận số theo âm Hán Việt
Chữ số | Âm Hán Việt | Dịch nghĩa |
1 | Nhất | Chắc chắn, tượng trưng cho |
2 | Nhị | Mãi mãi |
3 | Tam | Tài lộc |
4 | Tứ | Tử |
5 | Ngũ | Ngũ |
6 | Lục | Lộc |
7 | Thất | Thất |
8 | Bát | Phát |
9 | Cửu | Thừa |
Theo như cách luận trên, nếu biển số xe là 7878 sẽ dịch thành ý nghĩa là thất bát, không may mắn.
Một số biển số xe đẹp được luận theo âm Hán Việt
Với những cách xem biển số xe đẹp xấu như trên chủ xe sẽ biết được biển số mà mình đang sở hữu có mang đến điều tốt lành, may mắn hay không. Từ đó cũng một phần giúp chủ xe yên tâm hơn trong quá trình sử dụng xe.
Tuy nhiên mọi lý thuyết trên đều chưa được chứng thực bởi khoa học, chính vì vậy dù đang sở hữu biển số xe đẹp hay xấu, bạn cũng không nên quá lo lắng, hãy giữ vững tay lái, mội điều may mắn sẽ đén với bạn!