Sở hữu vẻ đẹp hoàn hảo với kiểu dáng nhỏ gọn và mức giá hợp lý, hãng xe Vinfast đang là trung tâm “làm nóng” thị trường xe và được nhiều khách hàng lựa chọn. Để chọn xe Vinfast với mức giá hợp lý, bài viết dưới đây sẽ đề cập đến bảng giá xe Vinfast mới nhất để mọi người dễ tham khảo.
Bạn quan tâm
Xe Vinfast Fadil thuộc dạng xe Hatchback loại nhỏ bao gồm có 5 chỗ ngồi với kích thước dài x rộng x cao là 3676 x 1632 x 1495 mm. Nét vượt trội của xe được thể hiện tính năng tiện nghi với khối động cơ dung tích 1.4 cực mạnh. Hội tụ nhiều điểm mạnh có được, hiện nay số lượng khách hàng đã tìm kiếm và mua xe Vinfast Fadil ngày càng tăng nhanh.
Giá xe Vinfast Fadil niêm yết | 423 triệu VNĐ |
Giá bán xe Vinfast Fadil hỗ trợ đợt 2 | 359 triệu VNĐ |
Giá xe Vinfast Fadil lăn bánh | 488 triệu VNĐ |
Giá bán xe Vinfast Fadil hỗ trợ đợt 2 | 424 triệu VNĐ |
Động cơ khỏe khoắn, mẫu mã hấp dẫn của xe Vinfast Fadil chính là nền tảng quan trọng thu hút niềm yêu thích của mọi khách hàng. Nằm trong phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A, xe Vinfast Fadil có đối thủ cạnh tranh cực lớn trong cùng phân khúc như: I10, Wigo, Morning, Mirage… Màu sắc của xe Vinfast Fadil khá đa dạng bao gồm: màu đỏ, màu xanh, màu trắng và màu bạc sẽ là điều kiện thuận lợi cho việc đáp ứng nhu cầu cũng như sở thích của mọi khách hàng.
Sở hữu đường nét thiết kế sang trọng cùng kiểu dáng vô cùng bắt mắt, xe Vinfast LUX A 2.0 được AutoBest vinh danh là hãng xe đạt giải “ngôi sao mới” để lại nhiều ấn tượng trong lòng người hâm mộ. Đây là hãng xe cao cấp, bao gồm 5 chỗ ngồi mang động cơ N20 gồm 4 xy-lanh với dung tích 2.0L.
Giá xe Vinfast Lux A2.0 | 900 triệu VNĐ |
Giá xe Vinfast LUX A 2.0 lăn bánh | 1.020 tỷ VNĐ |
Mang hơi thở từ BMW 5-Series, xe Vinfast LUX A 2.0 đem lại nhiều sự bứt phá với những tính năng vượt trội về mọi mặt để khẳng định thương hiệu và chất lượng của xe. Các bộ phận của xe được thiết kế khá ấn tượng tạo nên sự tinh tế và sang trọng vượt trội. Xe Vinfast LUX A 2.0 trang bị nhiều công nghệ hiện đại đem đến sự an toàn và đáp ứng nhu cầu sở hữu tốt nhất của mọi khách hàng.
Nếu xe Vinfast LUX A 2.0 mang hơi hướng của BMW thì xe Vinfast LUX SA 2.0 là sự pha trộn hài hòa giữa hơi hướng của BMW X5 và Volvo. Sở hữu 5 chỗ ngồi cùng động cơ DOHC 2.0L 4 xi-lanh tăng áp như mẫu sedan hạng sang của VinFast, xe Vinfast LUX SA 2.0 luôn tạo những bất ngờ vượt trội bởi vẻ đẹp quyến rũ và thời thượng.
Giá xe Vinfast LUX SA 2.0 | 1.286 tỷ VNĐ |
Giá xe Vinfast LUX SA 2.0 lăn bánh | 1.447 tỷ VNĐ |
Điểm ấn tượng của xe Vinfast LUX SA 2.0 đó là đường nét thiết kế tinh tế mang vẻ đẹp thời thượng. Từng bộ phận, từng chi tiết của xe được thể hiện hết sức khỏe khoắn. Với kích thước dài x rộng x cao lý tưởng: 4.940 x 1.960 x 1.773 mm thì chiều dài cơ sở của xe ở mức 2.933 mm sẽ giúp khách hàng dễ dàng di chuyển xe trên mọi tuyến đường. Hệ thống thiết bị của xe được trang bị đầy đủ đã góp phần tôn lên sự lịch lãm và phong cách đặc biệt của xe Vinfast LUX SA 2.0.
Là bản xe mới trong hãng xe Vinfast, mọi người đều ngỡ ngàng trước vẻ đẹp kiêu sa, lộng lẫy của Vinfast LUX V8 (SUV). Không quá cầu kỳ mà hấp dẫn, không cần phô trương mà nổi bật là những điểm đáng nói của bản xe này. Mang động cơ V8 với hệ thống máy xăng dung tích 6,2L cho công suất 455Hp và mô-men xoắn 624 Nm, xe Vinfast LUX V8 (SUV) hứa hẹn sẽ mang đến nhiều điểm bất ngờ vượt trội cho mọi khách hàng.
Giá bán xe Vinfast LUX V8 (SUV) | Đang cập nhật |
Giá bán xe Vinfast LUX V8 (SUV) lăn bánh | Đang cập nhật |
Hệ thống ngoại thất của xe Vinfast LUX V8 (SUV) khá đồ sộ kết hợp với đường nét thiết kế tinh tế mang lại sự sang trọng vượt trội. Nhìn chung, kiểu dáng thiết kế và đường nét của xe đã góp phần khẳng định thương hiệu và làm nổi bật tính bứt phá từ đó đẳng cấp và sự vượt trội của khách hàng ngày càng được đề cao hơn.
Trên đây là bảng giá xe Vinfast mới nhất đang được nhiều khách hàng quan tâm. Nếu bạn đang có ý định tìm hiểu hãng xe Vinfast? Bạn muốn nhận được sự tư vấn kĩ càng hơn về hãng xe này? Vậy, còn đợi chờ gì nữa mà bạn không liên hệ ngay với chúng tôi bằng cách:
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Vinfast (bắt buộc)
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)