Để lại nhiều ấn tượng đặc biệt trong lòng khách hàng, hiện nay hãng xe Mitsubishi ngày càng được phân phối rộng rãi và được nhiều người lựa chọn. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật bảng giá các bản xe Mitsubishi chính hãng mới nhất tháng 03/2019.
Là chiếc xe sở hữu động cơ 1.2lít 3 xi-lanh công suất 78 mã lực, mô-men xoắn cực đại 100 N, xe Mitsubishi Mirage 2019 mang trong mình sức mạnh đặc biệt. Xe Mitsubishi Mirage 2019 gồm có 5 chỗ ngồi rộng rãi với nhiều sắc màu khác nhau như: vàng, đỏ, xanh, tím, trắng, xám, bạc giúp khách hàng thoải mái lựa chọn sản phẩm có gam màu phù hợp nhất.
Giá xe Mitsubishi Mirage 1.2 MT (số sàn) | 350.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Mirage 1.2 AT (số tự động CVT) | 450.5 triệu VNĐ |
Mitsubishi Mirage 1.2 MT Eco (số sàn) | 345 triệu VNĐ |
Mitsubishi Mirage 1.2 AT Eco (số tự động CVT) | 395.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Mirage 1.2 MT (số sàn) | từ 389 – 416 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Mirage 1.2 AT (số tự động CVT) | từ 499 – 528 triệu VNĐ |
Mitsubishi Mirage 1.2 MT Eco (số sàn) | từ 360 – 412 triệu VNĐ |
Mitsubishi Mirage 1.2 AT Eco (số tự động CVT) | từ 410 – 425 triệu VNĐ |
Điểm mạnh của xe Mitsubishi Mirage 2019 đó là đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 với lượng khí thải CO2 ở mức 98 gram/km và mức tiêu thụ nhiên liệu 4.2 lít/100 km trên đường hỗn hợp. Các hệ thống thiết bị nội thất của xe được trang bị đầy đủ đảm bảo mức độ an toàn cho người lái xe. Hội tụ nhiều điểm mạnh có được, hiện nay đối thủ với xe Mitsubishi Mirage 2019 ngày càng đa dạng, bao gồm: Kia Morning, Hyundai I10 hatchback, Toyota Wigo.
Xe Mitsubishi Attrage 2019 có 5 chỗ ngồi được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại mang đến cho bạn và gia đình những trải nghiệm thú vị. Từng đường nét, từng chi tiết của xe mang đậm phong cách thiết kế mới với những đường nét sang trọng, thân thiện với môi trường là điểm mạnh để đánh giá chất lượng của xe.
Giá xe Mitsubishi Attrage 1.2 CVT | 475.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Attrage 1.2 MT | 405.5 triệu VNĐ |
Mitsubishi Attrage 1.2 AT Eco | 425.5 triệu VNĐ |
Mitsubishi Attrage 1.2 MT Eco | 375.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Attrage 1.2 CVT | từ 527 – 556 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Attrage 1.2 MT | từ 450 – 478 triệu VNĐ |
Mitsubishi Attrage 1.2 AT Eco | từ 472 – 500 triệu VNĐ |
Mitsubishi Attrage 1.2 MT Eco | từ 417 – 444 triệu VNĐ |
Kích thước xe Mitsubishi Attrage 2019 sở hữu chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.245 x 1.670 x 1.515 (mm), trong đó chiều dài cơ sở 2550mm. Màu sắc của xe Mitsubishi Attrage 2019 đa dạng bao gồm: đỏ, xám titan, trắng, bạc… sẽ là điểm thuận lợi để bạn thỏa sức lựa chọn màu sắc xe phù hợp với sở thích và nhu cầu của bản thân.
Là chiếc xe có 7 chỗ ngồi với kích thước nhỏ gọn và kiểu dáng tinh tế, xe Mitsubishi Xpander 2019 là sự lựa chọn hoàn hảo được nhiều khách hàng quan tâm. Động cơ của xe Mitsubishi Xpander 2019 1.5L( 103 mã lực) và hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp sẽ đem đến sức mạnh nhanh chóng cho người sở hữu cảm giác trên cả tuyệt vời.
Giá xe Mitsubishi Xpander 1.5MT | 550 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Xpander 1.5AT | 620 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Xpander 1.5MT | từ 609 – 640 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Xpander 1.5AT | từ 688 – 720 triệu VNĐ |
Mang dáng dấp khỏe khoắn, tràn đầy năng lượng, xe Mitsubishi Xpander 2019 luôn là mục tiêu được các bạn trẻ lựa chọn. Với mức giá hợp lý cùng nhiều điểm mạnh có được, trong tương lai xe Mitsubishi Xpander 2019 hứa hẹn sẽ đem đến những điều tốt đẹp và đáp ứng nhu cầu sở hữu tốt nhất của khách hàng hiện nay.
Sở hữu kiểu dáng thiết kế trẻ trung, bóng bẩy, xe Mitsubishi Outlander 2019 đem đến sức mạnh mới và phong cách mới cho người tiêu dùng. Từng đường nét, từng chi tiết của xe làm toát lên vẻ đẹp tinh tế và khẳng định đẳng cấp sang trọng của khách hàng.
Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 807.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | 908.5 triệu VNĐ |
Giá ô tô Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1.048 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | từ 898 – 932 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium | từ 1.009 – 1.045 triệu VNĐ |
Giá ô tô Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | từ 1.163 – 1.202 triệu VNĐ |
Xe Mitsubishi Outlander 2019 có 7 chỗ ngồi rộng rãi cùng bán kính vòng quay tối thiểu 5.3m, khoảng sáng gầm xe 180-200mm hứa hẹn sẽ là chiếc xe tốt nhất, hoàn hảo nhất đối với người sử dụng. Hội tụ nhiều điểm mạnh có được cùng mức giá cả hợp lý, xe Mitsubishi Outlander 2019 là sự lựa chọn lý tưởng cho khách hàng hiện nay.
Mang phong cách mạnh mẽ, đậm chất cơ bắp của một dòng SUV thực thụ, xe Mitsubishi Pajero Sport luôn tạo dấu ấn đặc biệt cho khách hàng trên từng đoạn đường. Không quá cầu kỳ mà nổi trội, đơn giản mà hấp dẫn là những điểm đặc biệt của bản xe Mitsubishi Pajero Sport hiện nay.
Giá Mitsubishi Pajero Sport 2.4 MT (4×2) máy dầu | 980 triệu VNĐ |
Giá ô tô Mitsubishi Pajero Sport 2.4 AT (4×2) máy dầu | 1.062 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT (4×2) máy xăng | 1.092 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT Premium (4×2) máy xăng | 1.160 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT (4×4) máy xăng | 1.182 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT Premium (4×4) máy xăng | 1.250 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 2.4 MT (4×2) máy dầu | từ 1.160 – 1.212 triệu VNĐ |
Giá ô tô Mitsubishi Pajero Sport 2.4 AT (4×2) máy dầu | từ 1.173 – 1.214 triệu VNĐ
|
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT (4×2) máy xăng | từ 1.206 – 1.248 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT Premium (4×2) máy xăng | từ 1.280 – 1.324triệu VNĐ
|
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT (4×4) máy xăng | từ 1.305 – 1.348 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Pajero Sport 3.0 AT Premium (4×4) máy xăng | từ 1.379 – 1.424 triệu VNĐ |
Là dòng SUV 7 chỗ hạng trung, xe Mitsubishi Pajero Sport tạo những dấu ấn đặc biệt đối với khách hàng. Với mức giá hợp lý cùng nhiều điểm mạnh có được, trong tương lai bản xe Mitsubishi Pajero Sport hứa hẹn sẽ đem đến nhiều điều đặc biệt và tạo những cá tính riêng biệt cũng như đẳng cấp thực thụ của khách hàng khi lựa chọn xe.
Sở hữu kiểu dáng chắc chắn, lịch lãm và cuốn hút, xe Mitsubishi Pajero tạo ấn tượng đặc biệt với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Từng đường nét của xe thể hiện khí phách và khẳng định phong cách hiện đại của chủ xe.
Giá xe Mitsubishi Pajero 3.0 AT(4×4) máy xăng | 2.120 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Pajero 3.0 AT(4×4) máy xăng | 2.653 triệu VNĐ |
Điểm mạnh của xe Mitsubishi Pajero đó là được trang bị động cơ V6 cam đơn SOHC cho công suất cực đại 184PS/5400rpm. Hệ thống thiết bị nội thất của xe được trang bị đầy đủ, mang phong cách hiện đại kết hợp chỗ ngồi của xe rộng rãi hứa hẹn sẽ là mục tiêu, là kế hoạch được nhiều người hướng đến nhằm thỏa mãn niềm đam mê và sở thích của bản thân mình.
Xe Mitsubishi Triton 2019 là mẫu xe bán tải nổi tiếng với thiết kế ngộ nghĩnh hấp dẫn đem đến đẳng cấp mới và cá tính mới cho người sử dụng. Kích thước toàn thân của xe rộng rãi 5.280 x 1.815 x 1.780mm, bán kính vòng quay tối thiểu là 5.9m, khoảng sáng gầm xe 200mm với phong cách hiện đại đem đến sự lựa chọn thỏa đáng cho mọi khách hàng.
Giá xe Mitsubishi Triton 2.5 MT 4×2 | 555.5 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Triton 2.5 MT 4×4 | 646.5 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.5 AT 4×2 | 586.5 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.4Mivec AT 4×2 | 730.5 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.4Mivec AT 4×4 | 818.5 triệu VNĐ |
Bảng giá xe Mitsubishi Triton 2019 lăn bánh ước tính
Giá xe Mitsubishi Triton 2.5 MT 4×2 | 571 triệu VNĐ |
Giá xe Mitsubishi Triton 2.5 MT 4×4 | 664 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.5 AT 4×2 | 602 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.4Mivec AT 4×2 | 749 triệu VNĐ |
Giá Mitsubishi Triton 2.4Mivec AT 4×4 | 839 triệu VNĐ |
Bên cạnh những điểm mạnh có được, xe Mitsubishi Triton 2019 còn có nhiều màu sắc khác nhau sẽ đem đến sự lựa chọn thoải mái cho các vị khách hàng. Trên đây là bảng giá xe Mitsubishi mới nhất được cập nhật vào tháng 03/2019. Nếu bạn đang có ý định chọn hãng xe này? Bạn quan tâm đến mức giá của hãng xe? Vậy còn đợi chờ gì nữa mà không liên hệ ngay với chúng tôi từ hôm nay.
Chi phí thuế, đăng ký, đăng kiểm các dòng xe Mitsubishi (bắt buộc)
Ký hiệu KV1: Hà Nội & các tỉnh thuế 12%, KV2: HCM, Tỉnh và các thành phố đều áp thuế 10%, KV 3: (tuyến huyện, địa phương).
(Trong quá trình đăng ký sẽ phát sinh thêm một số chi phí khác tại từng địa điểm đăng ký khác nhau.)